🔍
Search:
MỌC (RỄ)
🌟
MỌC (RỄ)
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
뿌리를 어느 곳에 고정시키다.
1
BÉN RỄ, MỌC RỄ:
Cố định rễ ở nơi nào đó.
-
2
일정한 곳에 자리를 잡아 살거나 일하다.
2
CẮM RỄ:
Chiếm chỗ, sống hoặc làm việc ở một nơi nhất định.
-
3
생각이나 사상 등이 깊고 튼튼히 자리를 잡다.
3
BÁM RỄ, CẮM RỄ:
Suy nghĩ hay tư tưởng có chỗ đứng sâu sắc và vững chắc.
🌟
MỌC (RỄ)
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
노랗고 둥근 콩을 싹을 틔워서 그늘에 두고 물을 주어 뿌리가 자라게 한 식물. 또는 그것으로 만든 나물.
1.
KONGNAMUL; GIÁ ĐẬU NÀNH:
Loại thực vật được trồng bằng cách cho hạt đậu hình tròn, màu vàng nảy mầm trong môi trường không có ánh nắng trực tiếp, tưới nước đều đặn cho đến khi mọc rễ, hoặc cây được làm bằng phương pháp như trên.